1. Comrade Captain!
Đồng chí Đại úy!
2. You"re slipping, comrade.
Bạn đang xem: Comrade là gì
Cậu sẽ trượt dốc, đồng chí.
3. Comrade Hae-rang.
Đội trưởng Hae-rang.
4. Yes, Comrade Captain.
Vâng, Đồng chí Đại úy.
5. This way, Comrade Commissar.
, bè bạn Chính Uỷ
6. Comrade colonel, let me report.
Thưa đồng chí đại tá, xin được phép báo cáo.
7. "Comrade-deserters – come khổng lồ the meeting.
"Đồng chí đảo ngũ – tới cuộc gặp mặt mặt.
8. Well, you did your best, comrade.
ko sao, cậu đã cố rất là rồi, đồng chí ạ.
9. I"m not your niece, Comrade General.
Tôi không phải là cháu gái ông, Đồng chí Đại tướng.
10. Comrade Ganske watches West- TV?
Đồng chí Ganske xem truyền họa Tây Đức sao?
11. They are still quiet, comrade colonel.
người của ta vẫn yên lặng, Thưa đồng chí.
12. Comrade Li, remember it £ o Erythrine.
Đồng chí Lý, hãy ghi nhớ, Erythrine.
13. How vì you do, good soldier comrade?
Chào, bằng hữu chiến sĩ dũng cảm.
14. Comrade, Please let the chief finish his talk
thương hiệu này để yên boss thủ thỉ xem nào
15. Comrade Lieutenant Rozanov, I don"t need your adaspvn.netce.
Đồng chí Trung úy Rozanov, tôi không nên lời răn dạy của anh.
16. If she was my mother, Comrade General.
Nếu mồi nhử là chị em tôi, Đồng chí Đại tướng.
17. Comrade Doctor, I need a medical officer.
Đồng chí bác sĩ, tôi cần một sĩ quan lại quân y.
18. Sangmin"s grandfather was an old friend & war comrade
Ông của Sangmin là người bạn già, fan đồng đội của ông
19. Comrade, get up we are in Hong Kong.
Này dậy đi đồng chí, tới Hồng Kông rồi!
20. I think Comrade Commissar is being over generous
Đồng chí bao gồm uỷ khen quá lời rồi
21. Long live the great leader, comrade Kim Jong Un!
quản trị Kim Il Sung cùng lãnh đạo mến yêu Kim Jong Il, sống mãi trong lòng chúng tôi.
22. Comrade Captain, " the first " will be talking to you.
Đồng chí đại úy, Đồng chí đại tá muốn thủ thỉ với đồng chí.
23. Comrade WON, I can"t run as my leg was shot.
Đồng chí WON, vày aspvn.netên đạn ngơi nghỉ chân, tôi ko chạy được nữa rồi.
24. Her sleep obscured the retirement of the esteemed comrade Erich Honecker,
người mẹ tôi ngủ chiếu qua cả quá trình nghỉ hưu của bạn hữu Erich Honecker kính mến.
25. Comrade Boris, you must fight to the last drop of your blood.
" Đồng chí Boris, hãy chiến đấu cho tới giọt tiết cuối cùng, và đập tan lũ Phát-Xít!
26. Và then they noticed another marine moaspvn.netng toward his wounded comrade.
và rồi bọn họ thấy một bạn lính thủy đánh bộ khác chuyển động phía người bạn đồng team bị thương.
27. I hired your guardian"s comrade to lớn find out what you knew.
Tôi thuê các bạn đồng môn của quản gia của cậu để tò mò cậu biết được những gì.
28. I shouldn" t be saying this, comrade Commissar, but maybe it" s for the best
lẽ ra tôi không nên nói, bạn bè chính uỷ...Nhưng gắng này chắc hẳn rằng hay hơn
29. General Vasilly Topov was not only my father, he was my comrade, my leader in battle.
tướng mạo Vasilly Topov không những là phụ vương tôi, mà còn là một đồng chí, thủ lĩnh của bọn chúng tôi.
30. Excuse me, good comrade soldier... But exactly what story are you gonna tell Schroeder about all this?
Xin lỗi, đồng chí chiến sĩ anh dũng nhưng cô đang nói sao với Schroeder về vấn đề này?
31. Yet, he feels hurt when he thinks of how his offended comrade discarded their friendship like so much trash.
nạm nhưng, bọn họ cũng âu sầu khi nghĩ rằng sao người các bạn cố tri lại nỡ vứt bỏ tình anh em như là rơm rác.
32. Without losing a moment, Comrade Kim Jung Sook shielded the General with her own body and shot down an enemy with her revolver.
ko mất một giây phút nào, bằng hữu Kim Jung Sook bít chắn cho Đại tướng bằng chính khung người của bản thân và phun hạ kẻ thù bằng khẩu súng lục ổ quay của cô.
33. The next morning I got up pretty early và I headed up to the airport for my flight up lớn Mt. Paektu, which is the mythical birthplace of the dear leader comrade Kim Jong Il.
sáng hôm sau tôi dậy hơi sớm cùng lên sảnh bay...... để bay đến núi Peaktu, địa điểm sinh huyền thoại...... Của lãnh đạo yêu thích Kim Jong Il.
34. But this was not the only time such dangers occurred, and each time, Comrade Kim Jung Sook rose lớn the occasion with fury, và protected the Headquarters of the revolution at the risk of her life.
Xem thêm: Triá»U ChứNg Anhedonia Là Gì, Khái Niệm Và Định Nghĩa), Anhedonia Và Trầm Cảm
tuy vậy đây chưa phải là lần nhất những nguy khốn như vậy xảy ra, và mỗi lần, đồng chí Kim Jung Sook lại biểu lộ nỗi căm hờn với nỗ lực bảo vệ Trụ sở của cuộc phương pháp mạng đầy quả cảm bất chấp nguy hiểm mang đến mạng sống của mình.