1. Resolute twins.
Bạn đang xem: Resolute là gì
Hai trang bị Kiên Định.
2. He was always faithful và resolute.
Ông luôn luôn luôn trung tín cùng kiên quyết.
3. Trăng tròn min: Youths Who Are Resolute yet Respectful.
20 phút: người trẻ cương cứng quyết mà lại kính cẩn.
4. Resolute but respectful, three Hebrews chose khổng lồ please God
Quyết trọng tâm nhưng kính cẩn, ba thanh niên Hê-bơ-rơ chọn làm vui vẻ Đức Chúa Trời
5. A resolute, well-reasoned answer may help him to respect your Bible-based position.
Một câu vấn đáp cương quyết, gồm lập luận nghiêm ngặt có thể giúp người đó tôn kính lập trường dựa vào Kinh Thánh của bạn.
6. It is rooted in an understanding of doctrine and a resolute determination to lớn follow it.
Đức tin đó bắt rễ từ sự đọc biết về giáo lý cùng một quyết trung tâm vững quà để tuân theo nó.
7. Should there be excessive fluctuations in exchange markets , then we need khổng lồ take resolute actions .
Nếu bao gồm sự dao động vượt mức trên thị trường ngoại ân hận , thì cửa hàng chúng tôi cần phải hành aspvn.net kiên quyết .
8. Despite pressure from their peers and threats from the king, these young men remain resolute.
mặc kệ áp lực từ những người ấy và sự đe dọa của vua, bố chàng trẻ trai vẫn duy trì lòng quyết tâm.
9. I know for a fact that the plank is no longer in the Resolute desk.
Tôi hiểu được mảnh mộc đó không còn ở trong Bàn Kiên Định nữa.
10. It was built by the timber of Her Majesty"s Ship Resolute and given by Queen aspvn.netctoria.
Nó được đóng được làm bằng gỗ thuyền cưng cửng quyết của thiếu nữ hoàng và được tặng ngay bởi con gái hoàng aspvn.netctoria.
11. He went straight into his room, his face quite calm -- perhaps a trifle more resolute than usual.
Ông đã đi được thẳng vào chống của mình, khuôn mặt của mình khá yên tâm - có lẽ rằng là một trifle kiên quyết hơn rộng bình thường.
12. (1 Timothy 6:11) Haaspvn.netng endurance means more than just bearing up under hardship và remaining resolute.
(1 Ti-mô-thê 6:11) Nhịn nhục ko chỉ có nghĩa là chịu đựng khó khăn và kéo dài quyết tâm.
13. 2 Boldly Giaspvn.netng a Witness: A synonym for “bold” is “intrepid,” which means haaspvn.netng “resolute fearlessness, fortitude, & endurance.”
2 Làm chứng cách dạn dĩ: Một chữ đồng nghĩa với “dạn dĩ” là “gan dạ”, có nghĩa là có “sự cương quyết không hại hãi, dũng cảm, và chịu đựng đựng”.
14. One Bible scholar says that Paul’s use of this word denotes a “resolute turning aside from something worthless & abhorrent with which one will have nothing more lớn do.”
Theo một học đưa Kinh Thánh, Phao-lô cần sử dụng từ này nhằm ám chỉ “hành động hoàn thành khoát từ vứt một điều nào đấy vô quý giá và xứng đáng kinh tởm, không thích dính líu một một chút nào đến nó nữa”.
15. & its name, Resolute, is a reminder of the strength of character that"s required not only lớn lead a country, but lớn live a life of purpose, as well.
Xem thêm: Công Trình Dân Dụng Là Gì - Phân Loại Công Trình Dân Dụng
cùng tên của nó, cương cứng quyết, là sự aspvn.netệc nhắc nhở cho sức mạnh của người được yêu thương cầu không chỉ đứng đầu một nước, ngoài ra sống một cuộc sống thường ngày có mục đích.